ỨNG DỤNG
Mái, sê nô mái;
Sân thượng, sân phơi;
Ban công, lô gia;
Bồn trồng cây, bồn hoa;
Khu vệ sinh;
Sàn tầng hầm, vách tầng hầm, hố pít thang máy;
Bể bơi, bể nước cứu hoả;
Bể chứa nước sinh hoạt;
Bể nuôi sinh vật cảnh;
Các hạng mục phần ngầm khác.
ƯU ĐIỂM
Thi công một cách dễ dàng bằng các dụng cụ chổi quét, con lăn và các thiết bị phun chuyên dụng;
Có thể thi công trên nền ẩm;
Khả năng bám dính với bề mặt tuyệt vời;
Tính năng đàn hồi cao;
Có khả năng chống chịu lại các vết nứt của nền;
Không độc hại, không gây ô nhiễm nguồn nước khi tiếp xúc trực tiếp;
Có thể thi công cho bể chứa nước uống.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Thành phần A:
Trạng thái: Dạng bột;
Màu sắc: Màu xám.
Thành phần B:
Trạng thái: Dạng lỏng;
Màu sắc: Màu trắng sữa.
QUY CÁCH:
Bộ 20 kg:
Thành phần A: 12.6 kg;
Thành phần B: 7.4 kg.
Bộ 27 kg:
Thành phần A: 17 kg;
Thành phần B: 10 kg.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát;
Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời;
HẠN SỬ DỤNG: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
MẬT ĐỘ TIÊU THỤ
Mật độ thi công: 1.0 – 1.5 kg/m2/lớp;
Thi công tối thiểu 02 lớp.
NHIỆT ĐỘ CHO PHÉP THI CÔNG: 10oC – 35oC.
SẢN XUẤT THEO: TCCS 09:2018/NEOMAX